• Danh từ

    (Khẩu ngữ) dịch tả (nói tắt)
    tiêm phòng tả

    Danh từ

    bên trái, trong mối quan hệ đối lập với hữu là bên phải
    phía bên tả
    tả xung hữu đột (tng)
    bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước tư bản, trong mối quan hệ đối lập với hữu là bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng
    phái tả lên cầm quyền
    đảng cánh tả

    Tính từ

    có chủ trương, hành động quá mạnh, quá sớm, không thích hợp với điều kiện thực tế
    hành động quá tả

    Động từ

    diễn đạt bằng ngôn ngữ cho người khác có thể hình dung ra được một cách rõ ràng
    văn tả cảnh
    niềm vui khó tả
    đẹp không bút nào tả nổi
    Đồng nghĩa: miêu tả, mô tả

    Tính từ

    ở trạng thái rời ra, nát ra thành những mảnh vụn nhỏ
    giấy ướt tả ra
    chiếc áo đã quá tả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X