• Danh từ

    (Khẩu ngữ) bao tải (nói tắt)
    một tải gạo

    Động từ

    mang chuyển đi nơi khác bằng sức người hoặc bằng phương tiện thô sơ
    đi tải đạn
    tải lương thực ra tiền tuyến
    Đồng nghĩa: chuyên chở

    Danh từ

    trọng tải (nói tắt)
    xe chở quá tải

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X