-
Danh từ
đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0,0645 mét).
- Đồng nghĩa: thốn
đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2,4 mét vuông (tấc Bắc Bộ), hoặc 3,3 mét vuông (tấc Trung Bộ)
- tấc đất, tấc vàng
(Từ cũ, Văn chương) phần bé nhỏ hoặc không đáng giá bao nhiêu, nhưng đáng được trân trọng; cũng dùng để chỉ tấm lòng nhỏ mọn (hàm ý khiêm nhường)
- "Hạt mưa sá nghĩ phận hèn, Liều đem tấc cỏ, quyết đền ba xuân." (TKiều)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ