• Danh từ

    mảnh vỡ nhỏ của hạt gạo do xay, giã
    cơm tấm

    Danh từ

    từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật có mặt phẳng mỏng và dài
    tấm ảnh
    tấm ván mỏng
    tấm vải hoa
    (Văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật bé nhỏ hoặc không đáng giá bao nhiêu, nhưng đáng được trân trọng
    đồng quà tấm bánh
    "Mẹ già ở tấm lều tranh, Sớm thăm tối viếng, mới đành dạ con." (Cdao)
    (Văn chương) từ dùng để chỉ từng cá nhân hay từng mối tình cảm đáng trân trọng
    tấm thân ngọc ngà
    tấm lòng cao cả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X