• Động từ

    bị oan ức hoặc bực tức mà phải nén trong lòng, không nói ra được
    tấm tức trong lòng
    bị mắng oan nên tấm tức mãi
    Đồng nghĩa: ấm ức

    Tính từ

    (tiếng khóc) nhỏ, khẽ và kéo dài bật ra do có điều bực tức hoặc oan ức cố kìm nén trong lòng mà không thể kìm nén nổi
    khóc tấm tức
    Đồng nghĩa: rấm rứt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X