• Đại từ

    từ dùng để chỉ số lượng toàn bộ, không trừ một ai, cái gì hay điều gì
    thưa tất cả bà con!
    tất cả đều tán thành
    làm tất cả mọi việc
    Đồng nghĩa: cả thảy, hết thảy, tất, tất thảy, tất tật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X