• Tần mần

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Động từ

    mân mê những thứ không phải của mình một cách lặng lẽ và chăm chú
    ông khách đứng tần mần xem chiếc độc bình cổ

    Tính từ

    (làm việc gì) thong thả, kiên nhẫn như không còn để ý gì đến thời gian
    ngồi tần mần đan lát
    Đồng nghĩa: tẳn mẳn, tẩn mẩn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X