• Tần tảo

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Động từ

    (người phụ nữ) làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn
    sớm khuya tần tảo
    một mình tần tảo nuôi con
    Đồng nghĩa: tảo tần

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X