• Danh từ

    quân bài được úp sấp để giấu kín dưới đáy đĩa, cho biết sau cùng, quyết định thắng thua trong ván bài ích xì; thường dùng (trong khẩu ngữ) để chỉ mưu đồ xấu xa được che giấu kĩ
    đoán trúng tẩy
    lật tẩy
    lộ tẩy

    Động từ

    làm cho mất đi các chất bám sâu, ăn sâu vào, thường bằng tác dụng hoá học của một chất nhất định, để cho sạch, cho trắng ra hoặc cho mất đi mùi vị
    tẩy vết mực bám trên giấy
    chất tẩy màu
    tẩy trắng chiếc áo
    dùng thuốc tống thứ có hại ra khỏi ruột
    thuốc tẩy giun
    tẩy ruột

    Danh từ

    đồ dùng làm bằng cao su dùng để tẩy vết mực, vết bẩn trên giấy
    cục tẩy
    bút chì có tẩy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X