• Danh từ

    chồng nhỏ giấy tờ, sổ sách, v.v. cùng loại
    tập bản thảo
    tập ảnh
    báo xếp thành từng tập
    Đồng nghĩa: xấp, xếp
    phần làm thành từng cuốn riêng của một tác phẩm, có nội dung tương đối trọn vẹn
    tập một của bộ tiểu thuyết
    phim truyền hình nhiều tập
    cuốn sách gồm nhiều tác phẩm riêng biệt
    mới in một tập thơ
    tập truyện ngắn

    Danh từ

    (Phương ngữ) vở
    cuốn tập
    tập học sinh

    Động từ

    làm đi làm lại nhiều lần một việc gì đó để cho quen, cho thạo
    tập võ
    bé đang bập bẹ tập nói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X