• Động từ

    (số đông người) tập trung, dồn từ nhiều chỗ, nhiều nơi khác nhau lại để cùng làm một việc gì
    tập hợp lực lượng
    người dân tập hợp ở quảng trường dự mít tinh
    Đồng nghĩa: tập kết, tụ họp
    Trái nghĩa: giải tán
    lấy từ nhiều chỗ, nhiều nguồn khác nhau rồi gộp chung lại để làm việc gì
    tập hợp ý kiến để xem xét
    bài viết được tập hợp từ nhiều nguồn tư liệu

    Danh từ

    toàn bộ những cá thể có chung đặc trưng nào đó
    tập hợp công nhân của nhà máy
    tập hợp các số tự nhiên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X