• Tính từ

    (dáng đi) không cân, không đều, bên cao bên thấp, vẻ ngả nghiêng, dễ ngã
    chân đau, bước đi tập tễnh
    (Khẩu ngữ) bắt đầu tập làm việc gì đó, thường là không phù hợp với trình độ, khả năng, lối sống, v.v. (hàm ý châm biếm)
    tập tễnh làm thơ
    mới tập tễnh vào nghề
    Đồng nghĩa: tấp tểnh, thập thễnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X