• Danh từ

    trạng thái không bình thường ở bộ phận cơ thể (thường không chữa được), do bẩm sinh hoặc do tai nạn hay bệnh gây ra
    tật nói lắp
    bị đánh đến thành tật
    (Từ cũ) bệnh
    thuốc đắng dã tật (tng)
    (Khẩu ngữ) trạng thái không được bình thường ở vật liệu, dụng cụ, máy móc, ít nhiều gây khó khăn nhất định cho người sử dụng
    chiếc xe có tật hay chết máy giữa chừng
    thói quen, thường là xấu và khó sửa
    thói hư tật xấu
    sinh tật cờ bạc
    lắm tài nhiều tật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X