• Tính từ

    không nhô cao như thường thấy, mà như bị ép sát xuống
    thấp tẹt
    mũi tẹt
    Đồng nghĩa: tịt

    Động từ

    (Ít dùng) như xẹp (ng1)
    nhọt đã tẹt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X