• Danh từ

    giống lúa cho thứ gạo hạt nhỏ và dài, khi nấu có ít nhựa, thường dùng để thổi cơm ăn hằng ngày
    thóc tẻ
    cơm tẻ

    Tính từ

    (một số loại ngũ cốc, quả cây hoặc thực phẩm) hơi cứng, hơi khô hoặc không được ngon như bình thường; phân biệt với nếp
    ngô tẻ
    dừa tẻ
    gan tẻ

    Tính từ

    buồn, chán do vắng vẻ
    có người nói chuyện cho đỡ tẻ
    "Tẻ, vui cũng một kiếp người, Hồng nhan phải giống ở đời mãi ru!" (TKiều)
    không có sức hấp dẫn, chẳng có gì lôi cuốn do đơn điệu, thiếu sinh khí
    buổi liên hoan hơi tẻ
    vở kịch diễn tẻ quá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X