• Danh từ

    (Từ cũ) chính quyền ở làng xã vùng bị chiếm đóng trong thời kì Việt Nam kháng chiến chống Pháp, chống Mĩ
    xây bốt lập tề
    phá tề
    (Khẩu ngữ) vùng bị chiếm đóng, có lập tề
    làng tề

    Động từ

    chặt, cắt bớt phần so le để cho bằng, cho đều nhau
    tề tranh cho thẳng để lợp nhà
    tề ngọn chổi tre

    Đại từ

    (Phương ngữ) kìa
    hắn đó tề!
    "Trăng lên đến đó rồi tề, Nói răng thì nói anh về kẻo khuya." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X