• Danh từ

    thói quen xấu và có hại, hình thành tương đối phổ biến trong xã hội
    xoá bỏ tệ cờ bạc, rượu chè
    tệ quan liêu
    Đồng nghĩa: nạn, tệ nạn

    Tính từ

    không tốt, không có tình nghĩa trong quan hệ đối xử
    xử tệ với nhau
    thằng cha tệ lắm!
    Đồng nghĩa: tệ bạc
    (Khẩu ngữ) kém, tồi
    làm ăn ngày càng tệ
    Đồng nghĩa: tồi

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) quá, lắm
    ngoan tệ!
    càng ngày càng xấu tệ!

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) nhân dân tệ (nói tắt)
    tiêu hết mấy nghìn tệ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X