• Tính từ

    ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ, không say, không mê (nói khái quát)
    người bệnh đã hoàn toàn tỉnh táo
    nước mát làm tỉnh táo hẳn lên
    Đồng nghĩa: tỉnh ngủ
    ở trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, phức tạp tác động đến tư tưởng, tình cảm
    đầu óc tỉnh táo
    quá nóng giận nên mất tỉnh táo
    Trái nghĩa: mê muội

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X