-
Tính từ
ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ, không say, không mê (nói khái quát)
- người bệnh đã hoàn toàn tỉnh táo
- nước mát làm tỉnh táo hẳn lên
- Đồng nghĩa: tỉnh ngủ
ở trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, phức tạp tác động đến tư tưởng, tình cảm
- đầu óc tỉnh táo
- quá nóng giận nên mất tỉnh táo
- Trái nghĩa: mê muội
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ