• Danh từ

    (thường viết hoa) kí hiệu thứ sáu trong địa chi (lấy rắn làm tượng trưng; sau thìn trước ngọ), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
    giờ Tị (từ 9 giờ sáng đến 11 giờ trưa)
    năm Tị
    tuổi Tị

    Danh từ

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như
    tị nữa là xong
    còn có một tị cơm

    Động từ

    tỏ ra không bằng lòng trước cái người khác được hưởng, vì so sánh và cho rằng mình bị thiệt
    con chị tị con em
    chia đều cho bọn trẻ khỏi tị
    Đồng nghĩa: ganh, so bì, suy bì, tị nạnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X