-
Tính từ
(Khẩu ngữ) ở trạng thái bị bịt kín hoàn toàn, không có chỗ hở thông ra với bên ngoài
- đóng tịt cửa lại
- lấp tịt cửa hang
ở trạng thái bị làm cho hoàn toàn không có phần nào nhô lên, thò ra trên bề mặt cả
- đóng tịt cái đinh vào tường
- ấn tịt chiếc que xuống mặt đất
ở trạng thái sát hẳn xuống dưới, tưởng như không còn thấy có chiều cao nữa
- nhà cửa thấp tịt
- người lùn tịt
- Đồng nghĩa: tẹt
hoặc đg ở trạng thái không có hoặc không còn khả năng nào đó theo như bình thường, tựa như hoạt động hoặc tác dụng bị chặn hẳn lại
- máy chạy được một lúc lại tịt
- trả lời được mấy câu là tịt
từ biểu thị mức độ triệt để của một hành vi nhằm tự tạo cho mình một trạng thái hoàn toàn tiêu cực
- sợ quá, nhắm tịt mắt lại
- ở tịt đấy, không về
- biết nhưng cứ lờ tịt đi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ