• Tính từ

    sáng rõ
    trăng tỏ
    ngọn đèn khi tỏ khi mờ
    Trái nghĩa: lu, mờ
    (Ít dùng) (mắt, tai người già) vẫn còn tinh, còn nhìn, nghe được rõ
    già rồi nhưng mắt còn rất tỏ

    Động từ

    hiểu rõ, biết rõ
    tỏ lòng nhau
    trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng)
    Đồng nghĩa: thông tõ, tỏ tường
    bộc lộ, giãi bày cho người khác biết rõ
    tỏ nỗi lòng
    tỏ rõ nguồn cơn
    Đồng nghĩa: bày tỏ, biểu lộ, tỏ bày
    biểu hiện ra bằng cử chỉ, nét mặt, v.v., cho người khác thấy rõ
    tỏ lòng biết ơn
    tỏ thái độ thân thiện
    đứa bé tỏ ra rất thông minh, tháo vát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X