• Động từ

    (Khẩu ngữ) đánh mạnh và thẳng, thường bằng nắm tay
    tống một quả đấm vào bụng

    Động từ

    đẩy ra, đưa ra khỏi bằng một tác động mạnh
    tống hết các thứ rác rưởi ra khỏi nhà
    rửa ruột để tống chất độc ra ngoài
    (Khẩu ngữ) dùng quyền lực đuổi đi, đưa đi, bằng hành động mạnh mẽ, dứt khoát
    tống vào tù
    tống ra khỏi nhà
    tống đi cho khuất mắt!
    (Thông tục) đưa đến, gửi đến mà bất chấp có đồng ý nhận hay không
    tống một cái giấy đòi nợ
    (Thông tục) cho vào bên trong cho bằng được, bất kể như thế nào
    tống tất cả quần áo vào ba lô
    Đồng nghĩa: nhét, nhồi, ních, tọng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X