• Danh từ

    quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng, cờ vua hoặc bộ tam cúc
    đôi tốt
    cờ bí gí tốt

    Tính từ

    có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường
    vải tốt
    tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng)
    Trái nghĩa: tồi, xấu
    có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, được mọi người đánh giá cao
    tốt tính
    có lòng tốt
    gương người tốt việc tốt
    Trái nghĩa: tồi, xấu
    vừa ý, không có gì làm cho phải phàn nàn
    kết quả tốt
    máy chạy tốt
    mọi việc đều tốt cả
    thuận lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay
    thời tiết tốt
    điều kiện tốt
    có được cơ hội tốt
    Trái nghĩa: xấu
    ở tình trạng phát triển mạnh, biểu hiện có nhiều sức sống (thường nói về cây cỏ)
    cỏ cây xanh tốt
    tóc tốt
    người===== đẹp =====

    vì lụa, lúa tốt vì phân (tng)

    đẹp
    văn hay chữ tốt

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị điều vừa nêu ra, theo ý người nói, là hoàn toàn có khả năng (dùng để trả lời ý hoài nghi của người đối thoại)
    cũ nhưng vẫn dùng tốt
    ngần này thì nó gánh tốt
    Đồng nghĩa: đặng, được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X