-
Tính từ
có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường
- vải tốt
- tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng)
- Trái nghĩa: tồi, xấu
có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, được mọi người đánh giá cao
- tốt tính
- có lòng tốt
- gương người tốt việc tốt
- Trái nghĩa: tồi, xấu
thuận lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay
- thời tiết tốt
- điều kiện tốt
- có được cơ hội tốt
- Trái nghĩa: xấu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ