• Tính từ

    (Thông tục) không mặc quần áo, mà trần truồng, để lộ hết các chỗ kín của thân thể ra, trông khó coi
    đứa trẻ đứng tắm tồng ngồng
    Đồng nghĩa: nồng nỗng

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) có vóc dáng như người lớn, không còn bé nhỏ gì nữa (hàm ý chê)
    lớn tồng ngồng rồi mà vẫn chưa biết làm gì
    Đồng nghĩa: chồng ngồng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X