• Danh từ

    chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v.v. để làm nơi ở, đẻ, nuôi con của một số loài vật
    chim làm tổ
    đầu rối như tổ quạ
    kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng)
    Đồng nghĩa:

    Danh từ

    tập hợp một số người cùng làm một công việc, theo một tổ chức nhất định
    tổ kĩ thuật
    tổ trinh sát
    lớp chia thành bốn tổ
    Đồng nghĩa: nhóm
    tổ dân phố (nói tắt)
    nhà số 15 tổ 4

    Danh từ

    người được coi như là người đầu tiên, lập ra một dòng họ
    ngôi mộ tổ
    nhà thờ tổ
    giỗ tổ
    người sáng lập, gây dựng ra một nghề, một sự nghiệp hoặc một môn phái
    ông tổ nghề đúc đồng

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một hậu quả tất yếu của hành động, trạng thái vừa nói đến
    nói lắm chỉ tổ mỏi mồm!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X