• Danh từ

    tập hợp nhiều sự vật có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một thể thống nhất có những đặc trưng chung
    tổng thể kiến trúc
    tổng thể nền kinh tế quốc dân

    Tính từ

    (Ít dùng) có tính chất của tổng thể
    quy hoạch tổng thể
    có cái nhìn tổng thể

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X