• Danh từ

    (Từ cũ) tội lỗi của một người đã làm ở kiếp trước, tạo thành cái nghiệp người đó phải chịu ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật
    "Xét trong tội nghiệp Thuý Kiều, Mắc điều tình ái, khỏi điều tà dâm." (TKiều)

    Tính từ

    đáng thương vì gặp phải cảnh ngộ đau khổ, không may
    cảnh mẹ goá con côi trông thật tội nghiệp
    đứa trẻ tội nghiệp
    Đồng nghĩa: tội
    từ biểu thị ý thương hại, thông cảm
    đừng mắng nó, tội nghiệp!
    Đồng nghĩa: khổ, khổ thân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X