• Động từ

    (Phương ngữ) như lui tới
    thỉnh thoảng tới lui thăm viếng
    tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát)
    tới lui đều khó
    Đồng nghĩa: tiến thoái

    Phụ từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) lặp đi lặp lại rất nhiều lần, hoặc mặt này mặt khác rất kĩ
    cò kè trả giá tới lui
    nghĩ tới lui mãi vẫn không ra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X