-
Danh từ
từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ những mảnh giấy được cắt, xén vuông vắn
- quyển sách bị rách mất một tờ
- nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
tờ giấy có viết hay in một nội dung nhất định, theo một kiểu, một mẫu nào đó
- tờ đơn
- mua một tờ báo
- phát hiện một tờ tiền giả
mặt tờ giấy rất phẳng, dùng để ví trạng thái cảnh vật hoàn toàn yên tĩnh, không có chút động
- mặt nước lặng tờ
- bốn bề lặng phắc như tờ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ