• Danh từ

    từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ những mảnh giấy được cắt, xén vuông vắn
    quyển sách bị rách mất một tờ
    nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
    tờ giấy có viết hay in một nội dung nhất định, theo một kiểu, một mẫu nào đó
    tờ đơn
    mua một tờ báo
    phát hiện một tờ tiền giả
    mặt tờ giấy rất phẳng, dùng để ví trạng thái cảnh vật hoàn toàn yên tĩnh, không có chút động
    mặt nước lặng tờ
    bốn bề lặng phắc như tờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X