• Danh từ

    thói quen từ lâu đời trong đời sống nhân dân, được mọi người nói chung công nhận và làm theo
    tục ăn trầu
    tục thách cưới
    Đồng nghĩa: tục lệ

    Danh từ

    cõi đời trên mặt đất, coi là vật chất, tầm thường, không thanh cao, đối lập với cõi thần tiên hoặc nói chung một thế giới tưởng tượng nào đó
    thoát tục
    xa lánh cõi tục
    Đồng nghĩa: trần, trần gian, trần tục
    người đời (dùng trong dân gian, phân biệt với trong sách vở)
    làng Phù Đổng, tục gọi là làng Gióng

    Tính từ

    thô bỉ, thiếu lịch sự, thiếu văn hoá
    nói tục
    lỡ mồm văng tục
    ăn tục nói phét
    Đồng nghĩa: tục tằn, tục tĩu, thô tục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X