• Động từ

    di chuyển từ trên cao xuống, bằng cách bám vào một vật và tự buông mình xuống dần dần
    từ trên cây tụt xuống
    em bé tụt khỏi lòng mẹ
    Đồng nghĩa: tuột
    rời hoặc làm cho rời khỏi một vị trí và di chuyển xuống một vị trí thấp hơn một cách tự nhiên
    trượt chân, tụt xuống hố
    kính tụt xuống tận mũi
    quần tụt đến gối
    (Khẩu ngữ) giảm xuống, hạ thấp xuống một cách rõ rệt về số lượng, mức độ, trình độ, v.v.
    nhiệt độ tụt xuống thấp
    học lực ngày càng tụt
    Đồng nghĩa: sụt
    rời hoặc làm cho rời khỏi một vị trí để lùi lại phía sau
    tụt lại phía sau
    ngồi tụt vào một góc
    ngôi nhà nằm tụt trong ngõ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X