• Danh từ

    đồ đựng, thường bằng gỗ, hình hộp để đứng, có ngăn và cánh cửa, dùng để cất, chứa đồ đạc
    tủ sách
    quần áo để trong tủ
    nóc tủ

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) cái được cho là có giá trị nhất, có tác dụng lớn, chỉ riêng mình có và biết, khi cần mới đưa ra để giành ưu thế
    bài hát tủ
    giở ngón tủ
    vấn đề đoán là sẽ được hỏi đến khi thi cử, nên tập trung học hoặc dạy vào đó để chuẩn bị
    dạy tủ
    học tủ
    đề thi bị lệch tủ

    Động từ

    (Phương ngữ) phủ
    tủ vải bạt lên đống đồ đạc
    tủ rơm rạ vào gốc cây

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X