• (Khẩu ngữ) (người) đến từ khắp bốn phương, từ khắp mọi nơi, không thuần nhất (hàm ý coi khinh), phân biệt với cư dân nơi sở tại
    dân tứ chiếng
    "Trai tứ chiếng gái giang hồ, Gặp nhau làm nổi cơ đồ cũng nên." (Cdao)
    Đồng nghĩa: tứ xứ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X