• Tính từ

    (Khẩu ngữ) ở bất cứ chỗ nào, khắp mọi nơi
    xác pháo bay tứ tung
    nhà dột tứ tung
    bọn trẻ bỏ chạy tứ tung
    Đồng nghĩa: lung tung
    lộn xộn, bừa bãi, chỗ nào cũng thấy có (thường nói về đồ đạc)
    sách vở để tứ tung
    va li bị lục tứ tung cả lên
    Đồng nghĩa: lung tung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X