• Danh từ

    (Khẩu ngữ) ông từ (nói tắt)
    từ giữ đền

    Danh từ

    đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa hoàn chỉnh và cấu tạo ổn định, dùng để đặt câu
    từ đơn
    cách dùng từ
    kết hợp từ thành câu

    Danh từ

    thể thơ thường dùng làm lời của các khúc nhạc, không hạn định số chữ, số câu, câu ngắn xen kẽ với câu dài tuỳ theo tiết tấu, và vần thường ở cuối câu.
    Đồng nghĩa: trường đoản cú

    Danh từ

    từ tính (nói tắt)
    thanh kim loại bị nhiễm từ

    Động từ

    bỏ không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ, không có trách nhiệm gì nữa đối với người nào đó
    từ đứa con hư
    từ mặt nhau
    Đồng nghĩa: từ bỏ
    thôi không nhận làm một chức vụ nào đó nữa
    từ quan về ở ẩn
    từ chức giám đốc
    thoái thác, không chịu nhận lấy về mình
    dầu gian nan cũng không từ
    chừa ra, tránh không đụng đến hoặc không dùng đến
    không từ một thủ đoạn nào
    vơ vét không từ một cái gì

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát, điểm khởi đầu hay là nguồn gốc của việc được nói đến
    từ Nam ra Bắc
    dậy từ sáng sớm
    đọc từ chương hai
    Đồng nghĩa: tự
    từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát rất thấp, để hàm ý rằng mức độ được nói đến là rất cao, ít nhiều triệt để
    giống từ cái mắt, cái miệng
    để ý từ lời ăn tiếng nói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X