• Danh từ

    (Phương ngữ)

    xem tầng

    Danh từ

    một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó
    xa nhau từng ấy năm trời
    từng này tuổi đầu còn dại
    Đồng nghĩa: ngần

    Đại từ

    từ dùng để chỉ đối tượng là mỗi một đơn vị riêng lẻ của những sự vật được nói đến, hết đơn vị này đến đơn vị khác
    dặn từng lời cặn kẽ
    mong đợi từng phút giây
    đứt từng khúc ruột

    Phụ từ

    từ biểu thị hành động, hoạt động nói đến đã diễn ra trong quá khứ, hoặc điều nói đến đã trải qua trong một thời gian nào đó
    hai người đã từng gặp nhau
    một sự kiện lớn chưa từng thấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X