• Danh từ

    người giữ chùa
    ông tự

    Đại từ

    từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị việc nói đến là do chính chủ thể làm hoặc gây ra, chỉ bằng sức lực, khả năng của riêng mình
    tự lượng sức mình
    bé đã biết tự mặc lấy quần áo
    việc của họ, để cho họ tự giải quyết
    từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị chủ thể đồng thời cũng chính là khách thể chịu sự chi phối của hành động, hoạt động do mình làm hoặc gây ra
    tự hứa với mình
    tự mình làm khổ mình

    Kết từ

    (Văn chương) như từ (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn)
    lời nói xuất phát tự đáy lòng
    (Khẩu ngữ) tại, tại vì
    việc ấy tự nó mà ra
    tự tôi nên hỏng việc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X