• Danh từ

    phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội
    tự do là cái tất yếu được nhận thức
    trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị
    đấu tranh cho tự do của đất nước
    một dân tộc đã giành được tự do
    trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ
    trả tự do cho tù binh
    trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó
    bị gò bó, mất hết tự do

    Tính từ

    có các quyền tự do về xã hội - chính trị
    một dân tộc tự do
    không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng
    rút quân ra vùng tự do
    không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó
    tự do bay nhảy
    cho trẻ tự do, thích chơi gì thì chơi
    không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác
    thí sinh tự do
    lao động tự do
    triển lãm mở cửa cho người xem vào tự do

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X