• Danh từ

    toàn bộ nói chung những gì tồn tại sẵn có trong vũ trụ mà không phải do con người tạo ra
    quy luật tự nhiên
    cải tạo tự nhiên
    các loài sinh vật trong tự nhiên

    Tính từ

    thuộc về tự nhiên hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do con người tạo ra hoặc tác động hay can thiệp vào
    rừng tự nhiên
    điều kiện tự nhiên
    quy luật đào thải tự nhiên
    (cử chỉ, nói năng, v.v.) bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo
    ăn uống tự nhiên, không làm khách
    cử chỉ lúng túng, mất tự nhiên
    (sự việc xảy ra) không có hoặc không rõ lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy
    tự nhiên trở nên giàu có
    hai má tự nhiên đỏ bừng
    theo lẽ thường ở đời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên
    thuận theo lẽ tự nhiên
    cố gắng chăm chỉ, chịu khó rồi tự nhiên sẽ học giỏi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X