• Danh từ

    cơ quan ở hai bên đầu người hoặc động vật, dùng để nghe
    con chó vểnh tai
    tai nghe mắt thấy
    bộ phận ở một số vật, có hình dáng chìa ra giống như cái tai
    ấm bị sứt tai
    tai cối xay
    tai nấm

    Động từ

    (Khẩu ngữ) bạt tai (nói tắt)
    tai cho nó mấy cái

    Danh từ

    (Từ cũ) điều không may bất ngờ xảy tới, gây tổn thất lớn
    "Tiểu thơ con gái nhà ai, Đi đâu nên nỗi mang tai bất kỳ?" (LVT)
    Đồng nghĩa: hoạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X