• Danh từ

    tai và mắt (nói khái quát); thường dùng để ví người chuyên đi nghe ngóng, dò la, tìm hiểu tin tức hoặc tình hình để cung cấp cho người khác
    bị tai mắt của địch theo dõi
    có tai mắt ở khắp nơi
    (Từ cũ) người có quyền thế, danh vọng
    bậc tai mắt trong thành phố

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X