• Động từ

    (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng
    muối tan trong nước
    quấy cho tan đường
    chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng
    tuyết tan
    băng bắt đầu tan
    Đồng nghĩa: chảy
    vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước
    chiếc cốc rơi xuống đất, vỡ tan
    đập tan âm mưu phá hoại của địch
    tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi
    cơn bão đã tan
    trời tan mây
    sương tan
    (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả
    tan học
    tan cuộc họp
    chợ đã tan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X