• Danh từ

    thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống
    tang trống
    trống thủng còn tang (tng)

    Danh từ

    sự đau buồn vì có người thân mới chết
    nhà đang có tang
    Đồng nghĩa: trở
    lễ chôn cất người chết
    đưa tang
    dự đám tang
    dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết
    áo tang
    khăn tang
    Đồng nghĩa: trở
    thời gian mà người thân trong gia đình luôn mang một dấu hiệu nào đó để tỏ lòng thương tiếc người chết, theo phong tục
    mãn tang
    Đồng nghĩa: trở

    Danh từ

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng)
    tang thuốc này hút hơi xóc
    cái tang ấy thì làm nên trò trống gì!

    Danh từ

    tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X