• Danh từ

    vòng dây thép chịu lực nằm trong mép lốp xe
    lốp xe đạp bị đứt tanh

    Tính từ

    có mùi hoặc vị khó chịu, dễ gây lợm giọng, như mùi cá sống
    tanh như cá mè
    tanh mùi bùn
    Đồng nghĩa: tanh tưởi

    Phụ từ

    đến mức độ cao, như không thể hơn được nữa, thường gây cảm giác không vừa lòng
    cơm canh để nguội tanh
    nhà cửa vắng tanh
    lạnh tanh
    mỏng tanh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X