• Danh từ

    bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm
    giơ tay vẫy
    dừng tay
    tay làm hàm nhai (tng)
    chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản
    tay vượn
    tay gấu
    bạch tuộc thò tay bắt mồi
    biểu tượng cho sự lao động cụ thể của con người
    tay cày, tay cuốc
    mỗi người giúp một tay
    biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nào đó của con người
    chắc tay lái
    nét vẽ già tay
    biểu tượng cho quyền sử dụng hay định đoạt của con người
    chính quyền về tay nhân dân
    sa vào tay giặc
    có đủ quyền hành trong tay
    (Khẩu ngữ) người có khả năng về mặt hoạt động nào đó (thường hàm ý chê hoặc không coi trọng)
    một tay anh chị nổi tiếng
    tay nhà báo
    (Khẩu ngữ) người giỏi về một môn, một nghề nào đó
    tay trống cự phách
    tay thợ lành nghề
    bên tham gia vào một việc nào đó có liên quan giữa các bên với nhau
    cuộc đàm phán tay ba
    hội nghị tay tư
    bộ phận của vật tương ứng với tay hoặc có chức năng, hình dáng như cái tay
    tay ghế
    tay đòn bị gãy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X