-
Danh từ
mảnh giấy nhỏ do bưu điện phát hành, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, dùng để dán lên các bưu phẩm để làm chứng từ cước phí
- con tem
- sưu tập tem
- Đồng nghĩa: cò, tem thư
mảnh giấy nhỏ hình chữ nhật trông giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá để chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí
- tem nhập khẩu
- sách có dán tem chống giả
nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất
- hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên, chưa sử dụng)
mảnh giấy nhỏ giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị để mua hàng hoá cung cấp theo định lượng (trong thời bao cấp trước đây)
- tem lương thực
- thời kì tem phiếu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ