• Danh từ

    công trình xây đắp kiên cố bao quanh một khu vực dân cư hoặc nhà cửa trọng yếu để phòng thủ
    thành Cổ Loa
    cháy thành vạ lây (tng)
    thành phố (nói tắt)
    đi khắp các tỉnh, thành trong cả nước
    phần dựng đứng, bao kín các mặt bên của một vật chứa, đồ đựng, hoặc nói chung của một vật rỗng ở giữa
    thành giếng
    ngồi dựa vào thành giường
    đập thình thình vào thành xe
    Đồng nghĩa: vách

    Động từ

    chuyển sang trạng thái, hình thức khác mà trước đó chưa có hoặc chưa phải
    đẽo đá thành tượng
    chuyển bại thành thắng
    hai người đã thành vợ thành chồng
    (công việc) đạt được kết quả như dự định
    việc không thành
    Trái nghĩa: bại

    Tính từ

    (tình cảm) chân thật, xuất phát tự đáy lòng
    lễ bạc lòng thành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X