• Tính từ

    (làm việc gì) rất thạo, do đã quen làm và đã có kinh nghiệm
    nói thành thạo hai thứ tiếng
    sử dụng máy tính thành thạo
    Đồng nghĩa: thành thục, thuần thục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X