• Danh từ

    chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống
    vượt thác
    lên thác xuống ghềnh

    Động từ

    bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì
    thác ốm để nghỉ
    nói thác
    Đồng nghĩa: thoái thác

    Động từ

    (Từ cũ, Văn chương) chết
    "Sống làm vợ khắp người ta, Khéo thay thác xuống làm ma không chồng!" (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X