• Động từ

    làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể
    cỗ máy bị tháo tung
    đan lỗi, phải tháo mất một đoạn
    Đồng nghĩa: dỡ, tháo dỡ
    cởi ra, bỏ ra cái đang mang trên mình
    tháo băng
    tháo ách cho trâu
    làm cho thoát ra khỏi tình trạng bị ngăn giữ, ứ đọng
    tháo van xả khí
    nước chảy như tháo cống
    (chất bài tiết) thoát ra ngoài cơ thể nhiều và mạnh
    nôn tháo ra
    chạy tháo mồ hôi hột

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X